Trong phần nội dung này, CAMSA xin cung cấp tới Quý độc giả cơ sở dữ liệu về các Công ước quốc tế, Điều ước quốc tế, văn kiện Quốc tế cũng như hệ thống Văn bản pháp luật Việt Nam liên quan đến Người lao động đi làm việc ở nước ngoài.
________________________________________
LUẬT VIỆT NAM
________________________________________
■ Bộ luật hình sự Việt Nam – điều khoản về chống nạn buôn người
■ Luật người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngòai theo Hợp đồng 2006
■ Nghị định 126/2007/NĐ-CP hướng dẫn thực hiện Luật người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngòai 2006
■ Nghị định 144/2007/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xuất khẩu lao động
■ Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 126/2007/NĐ-CP
________________________________________
LUẬT CÁC NƯỚC KHÁC
________________________________________
■ Luật Buôn người Malaysia
■ Luật chống Buôn người của Thái Lan
________________________________________
LUẬT QUỐC TẾ
________________________________________
■ Công ước về Nô lệ (Slavery Convention), ký vào ngày 25 tháng 9 năm 1926 ở Genève
■ Hiệp định thư về việc Phòng ngừa, Xoá bỏ và Trừng phạt Nạn Buôn người, đặc biệt đối với Phụ nữ và Trẻ em (Protocol to Prevent, Suppress and Punish Trafficking in Persons Especially Women and Children), đính kèm theo Công ước chống Tội phạm có Tổ chức Xuyên quốc gia (Convention against Transnational Organized Crime)
■ Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền (Universal Declaration of Human Rights)
■ Công ước Quốc tế về Quyền dân sự và Chính trị (International Covenant on Civil and Political Rights)
■ Công ước Quốc tế về Quyền Kinh tế, Xã hội và Văn hoá (International Covenant on Economic, Social and Cultural Rights)
■ Công ước Quốc tế Bảo vệ Quyền của Di dân Lao động và Thành viên Gia đình họ (International Convention on the Protection of the Rights of All Migrant Workers and Members of Their Families)
■ Công ước ILO (số 97) về việc Di cư để Làm việc [ILO Migration for Employment Convention (Revised) (No. 97)]
■ Công ước ILO (số 143) về Người Lao động Di cư [ILO Migrant Workers (Supplementary Provisions) Convention (No. 143)]
■ Công ước ILO (số 29) về Cưỡng bách Lao động [ILO Forced Labour Convention (No. 29)]
■ Công ước ILO (số 87) về Quyền Tự do Lập hội và sự Bảo vệ Quyền được Tổ chức [ILO Freedom of Association and Protection of the Right to Organize Convention (No. 87)]
■ Công ước ILO (số 100) về việc Trả lương Bình đẳng [ILO Equal Remuneration Convention (No. 100)]
■ Công ước ILO (số 111) về việc Kỳ thị trong Việc làm và Nghề nghiệp [ILO Discrimination (Employment and Occupation) Convention (No. 111)]
■ Công ước về việc Xoá bỏ mọi Hình thức Kỳ thị Phụ nữ (Convention on the Elimination of All Forms of Discrimination Against Women)
■ Công ước về Quyền Trẻ em (Convention on the Rights of the Child)
■ Công ước Quốc tế về việc Xoá bỏ mọi Hình thức Kỳ thị Chủng tộc (Convention on the Elimination of All Forms of Racial Discrimination)